You can sponsor this page

Lipophrys pholis (Linnaeus, 1758)

Shanny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lipophrys pholis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lipophrys pholis (Shanny)
Lipophrys pholis
Picture by Østergaard, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Lipophrys: Greek, lipos = fat + Greek, ophrys = eyebrow (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 8 m (Ref. 5981). Temperate; 65°N - 18°N, 32°W - 11°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: southern Norway to Morocco and Madeira, including the Mediterranean and the Balearics.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 8.0  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 747); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 19. Skin naked and slimy. No tentacles on the head. Dip in the middle of dorsal fin. Variable coloration (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); A resident intertidal species with homing behavior (Ref. 32612) found in shallow waters of rocky coasts. May remain out of water under rocks or seaweeds (Ref. 31184). Mostly active at daytime during high tide. Breathes air when out of water (Ref. 31184). Feeds on small benthic invertebrates, especially gastropods, barnacles and amphipods, and algae (Ref. 31184). Also, diet of crabs, polychaetes, isopods, copepods, limpets, mussels and small molluscs (Ref. 94105). Oviparous (Ref. 205). Eggs measuring 1.5 mm (Ref. 35388) are demersal and adhesive (Ref. 205). Spawning takes place in April - August (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205). Male guards eggs from several females (Ref. 5981).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Zander, C.D., 1986. Blenniidae. p. 1096-1112. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean, volume 3. UNESCO, Paris. (Ref. 5981)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.8 - 19.3, mean 12.3 °C (based on 364 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00480 - 0.02393), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.33 se; based on food items.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=10; k=0.3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 71.7 [39.0, 163.8] mg/100g; Iron = 0.421 [0.255, 0.762] mg/100g; Protein = 18.5 [17.6, 19.5] %; Omega3 = 0.548 [0.285, 1.041] g/100g; Selenium = 5.86 [2.73, 13.11] μg/100g; VitaminA = 28.3 [7.5, 104.2] μg/100g; Zinc = 0.802 [0.545, 1.171] mg/100g (wet weight);