Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Subtropical
Indo-West Pacific: Red Sea, South Africa, Australia. Introduced (Lessepsian) in eastern Mediterranean, Israel, Lebanon, Iskenderun, Mersin, Aegean Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 37.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 96317); 43.1 cm TL (female); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 1.1 kg (Ref. 127374)
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12.
Essentially an inhabitant of marine waters, but enters the mouths of rivers (Ref. 4833). Several organs are very toxic, potentially lethal to humans (Ref. 43448).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Tortonese, E., 1979. Tetraodontidae. p. 645-646. In J.C. Hureau and Th. Monod (eds.) Check-list of the fishes of the north-eastern Atlantic and of the Mediterranean (CLOFNAM). UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 2730)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 21.4 - 28.4, mean 26.8 °C (based on 1189 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5005 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02188 (0.01729 - 0.02768), b=2.87 (2.83 - 2.91), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (33 of 100).