Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Rajiformes (Skates and rays) >
Arhynchobatidae (Softnose skates)
Etymology: Notoraja: Greek, noton = back + Latin, raja = fish, Raja sp. (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1064 - 1624 m (Ref. 123885). Tropical
Southeastern Indian Ocean: Broken and East Indiaman ridges.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 65.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 123885)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species possess the following characters: adults with four orbital thorns per side; distinctly smaller dorsolateral tail thorns, median tail thorns up to 60; lateral tail folds in posterior half of tail only; snout length 4.4-5.2 times orbit diameter; upper jaw tooth rows 34-40; pectoral-fin radials 63-66. Colouration: adults are blackish-gray dorsally and darker blackish-brown with white ampular pores ventrally, but paler violet-brown in juveniles (Ref. 123885).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Dolganov, V.N., 2020. Notoraja yurii sp. n. (Arhynchobatidae: Rajoidei), a new skate species from the Thalassobathyal Zone of the Indian Ocean. Biologiya Morya (Vladivostok) 46(1):60-64. (Ref. 123903)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (46 of 100).