You can sponsor this page

Barbus fucini Costa, 1853

Upload your photos and videos
Google image
Image of Barbus fucini
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Barbus: Latin, barbus = barbel (Ref. 45335);  fucini: Named for its type loclality, Lake Fucino (Ref. 123793).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Italy.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123793)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by having a weakly ossified last unbranched dorsal-fin ray and the superior margin of the dorsal fin is straight or slightly concave; differs from all other Italian fluviolacustrine species by having the longest pre-orbital distance 7.9-11.0 %SL; differs from B, samniticus by a lower maximum height 18.8%-24.9% (vs. 20.4%-25.1% SL) and from B. tyberinus, B. plebejus by longer pectoral 17.6%-21.5% (vs. 16.7%-19.8% and . 15.7%-20.4% SL), ventral fins 13.4%-16.3 (vs. 11.0%-15.7 and 11.6%-15.3% SL) and the base of the caudal fin 13.8%-17.4% (vs. 12.1%-14.7% and 12.1%-15.1% SL); differs from B. tyberinus for its longer mouth-operculum distance 20.8%-26.4% (vs. 20.8%-23.9% SL), higher length of both the upper 20.1%-26.0% (vs. 19.1%-23.7% SL) and lower lobes 19.2%-25.6% (vs. 19.5%-23.4% SL) of the caudal fin, a greater height of the first dorsal-fin ossified ray 11.8%-18.4% (vs. 13.7%-16.3% SL), a major quantity of dots on scales and fins and the different dominant colour of anal (orange), dorsal (orange/grey) and ventral (orange) fins; differs from B. plebejus in having fewer scales on 51-65 (vs. 58-71), above 9-14 (vs. 11-15) and under 7-10 (vs. 8-11) the lateral line, ventral fins are composed of 9 rays, A 8; D 10 with straight edge, second ray has a posteriorly serrated edge; the serration teeth are visible to the naked eye only when the specimen is dry; caudal fin forked, with 18 rays; lateral line is straight; dorsal profile slightly convex; body shape rounded in cross-section and tapered. Colouration: in general, silvery, yellowish and greyish-brown on the back, with brown spots composed of small dots irregularly grouped, also present on the flank (Ref. 123793).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lorenzoni, M., A. Carosi, S. Quadroni, V. De Santis, I. Vanetti, G.B. Delmastro and S. Zaccara, 2021. Cryptic diversity within endemic Italian barbels: revalidation and description of new Barbus species (Teleostei: Cyprinidae). J. Fish Biol. 98(5):1433-1449. (Ref. 123793)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).