You can sponsor this page

Profundulus kreiseri Matamoros, Schaefer, Hernández & Chakrabarty, 2012

Kreiser's Killifish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Profundulus kreiseri (Kreiser\
Profundulus kreiseri
Picture by Gómez González, A.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Profundulidae (Middle American killifishes)
Etymology: Profundulus: Latin, profundus = deep (Ref. 45335)kreiseri: Named for Dr. Brian R. Kreiser (doctoral advisor and friend of the first author).
Eponymy: Dr Brian Robert Kreiser is an American biologist at the Department of Biological Sciences, University of Southern Mississippi. The University of Colorado awarded his PhD (1999). He was the friend and doctoral advisor of the senior author. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Honduras.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91935)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 14; Động vật có xương sống: 32 - 34. This new species of the subgenus Profundulus shares similar characters with members of the subgenus (viz., P. (P.) punctatus, P. (P.) guatemalensis, P. (P.) oaxacae): dark humeral spot, a scaled preorbital region and between 32-34 vertebrae. It differs from other members of the subgenus by having less than half of its caudal fin densely covered with scales; from P. oaxacae and P. punctatus by the not having conspicuous brown spots on the sides of the body; from P. guatemalensis by having fewer pectoral-fin rays, (13-16 vs. 17-20) and caudal-fin rays (13-18 vs.19-23); from P. guatemalensis, P. punctatus, by having a golden blotch covering most of the operculum and reaching the base of the pectoral fin. Profundulus (P.) kreiseri differs from all members of the subgenus Tlaloc (viz., P. (T.) candalarius, P. (T.) hildebrandi, P. (T.) labialis, P. (T.) portillorum) by the presence of a dark humeral spot and a scaled preorbital. It further differs from P. (T.) candalarius, P. (T.) hildebrandi, P. (T.) labialis by having 32-34 vertebrae (vs. 35-39) (Ref.91935).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The area where the species was collected from are both characterized as small tributaries ranging from 0.8 to 4 meters in width with stones (from pebbles to boulders) as the dominant substrate; estimated canopy cover of both localities 70-80%; and both creeks feature a variety of run, pool, riffle, rapid and small waterfall habitats (Ref. 91935).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Matamoros, W.A., J.F. Scharfer, C.L. Hernández and P. Chakrabarty, 2012. Profundulus kreiseri, a new species of Profundulidae (Teleostei, Cyprinodontiformes) from northwestern Honduras. ZooKeys 227:49-62. (Ref. 91935)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 12 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00537 - 0.03387), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).