Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Eastern Central Pacific: Hawaii.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74924)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng): 17-18; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 65 - 68. This species of the Albula argentea complex is distinguished by the following set of characters: 63-67 (mode 65) pored lateral-line scales; 9-10 (9) scale rows above lateral
line; 65-68 (67) vertebrae; tip of pelvic fin reaching beyond anterior edge of anus (Ref. 74924).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Spawning occurs in open waters. Eggs are pelagic (Ref. 205).
Hidaka, K., Y. Iwatsuki and J.E. Randall, 2008. A review of the Indo-Pacific bonefishes of the Albula argentea complex, with a description of a new species. Ichthyol. Res. 55:53-64. (Ref. 74924)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các nướcCác khu vực của FAOCác hệ sinh tháiNhững lần xuất hiệnNhững chỉ dẫnStocksSinh thái họcThức ănCác loại thức ănThành phần thức ănKhẩu phần
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5007 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.00892 - 0.03713), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (29 of 100).