You can sponsor this page

Polypterus mokelembembe Schliewen & Schäfer, 2006

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polypterus mokelembembe
Polypterus mokelembembe
Picture by Pigar, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Polypteriformes (Bichirs) > Polypteridae (Bichirs)
Etymology: Polypterus: Greek, poly = a lot of + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335)mokelembembe: Named after Mokele-mbembe, a mythological creature believed by some to be a sauropod dinosaur that has survived the extinction of dinosaurs at the Cretaceous/Tertiary boundary in the central Congo basin; the name is chosen as an allusion to the archaic na.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: middle Congo River basin in Republic of Congo and Democratic Republic of the Congo (Ref. 56367).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124477); Khối lượng cực đại được công bố: 142.20 g (Ref. 124477)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0. subcylindrical and elongate body, becoming increasingly laterally comressed over its caudal third (Ref. 563367). Head is slighlty flattened dorsoventrally; mouth terminal; lips fleshy; snout comparatively acute (Ref. 56367). Internostril distance 11.6-13.7% of head length (Ref. 56367). Number of dorsal finlets: 6-8 (Ref. 56367). Wide first dorsal-fin spine, 6.4-8.1% of head length (Ref. 56367). Pectoral fins broadly rounded, almost circular, not reaching level of first dorsal spine (Ref. 56367). Ganoid scales (Ref. 56367): 57-60 lateral-line scales, 32-38 scales around body, 32-37 predorsal scales, 42-47 prepelvic scales (Ref. 56367). Visible part of body scales approximately square on flanks and rhomboid on caudal peduncle (Ref. 56367). Slightly elongated lateral-line pores are located on atnerior portion of each scale in the first half and in the central part of the second half of lateral line (Ref. 56367). In preserved specimens, dorsal two thirds of body dark grey overall, with several broad and ill-defined dark grey to black bands and blotches; these dark blotches and bands may converge on dorsal third of body to form braod saddles on anterior half of body in front of first finlet (Ref. 56367). No abrupt transition between the dark dorso-lateral body coloration and the light beige ventral coloration (Ref. 56367). A single large black blotch on pectoral fin base (Ref. 56367).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schliewen, U.K. and F. Schäfer, 2006. Polypterus mokelembembe, a new species of bichir from the central Congo River basin (Actinopterygii: Cladistia: Polypteridae). Zootaxa 1129:23-36. (Ref. 56367)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00279 - 0.01081), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).