You can sponsor this page

Lepomis gibbosus (Linnaeus, 1758)

Pumpkinseed
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Lepomis gibbosus (Pumpkinseed)
Lepomis gibbosus
Picture by Kohout, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Centrarchidae (Sunfishes)
Etymology: Lepomis: Greek, lepis = scaled + Greek, poma = gill cover, operculum (Ref. 45335, 79012);  gibbosus: gibbosus from gibbous, or like a full moon, referring to body shape (Ref. 1998).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: 10 - 15; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 41 m (Ref. 1998). Subtropical; 4°C - 30°C (Ref. 1672); 50°N - 32°N, 125°W - 64°W (Ref. 86798)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: New Brunswick in Canada south to Savannah River in Georgia, USA; Great Lakes, Hudson Bay (Red River), and upper Mississippi River basins from Quebec west to southeastern Manitoba and North Dakota, and south to north Kentucky and Missouri, USA. Introduced to Pacific drainages from British Columbia to California. Several countries report adverse ecological impact after introduction.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 9.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 630.00 g (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 72493)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 28 - 30.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits vegetated lakes and ponds, as well as quiet pools of creeks and small rivers (Ref. 86798). Feeds on small fishes and other vertebrates (Ref. 1998), as well as fish eggs (Ref. 2058). Adtults rarely form schools but occur in pairs or loose aggregations of three to four individuals; young individuals aggregate in fairly large schools (Ref. 120693). An introduced species in Europe which avoids swift waters and occurs in estuaries with a salinity up to 18.2 ppt (Ref. 59043). Reported in Europe to prey on a wide variety of invertebrates (Ref. 59043). Considered undesirable catch (Ref. 30578).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males build the nest on very shallow waters near the shore. The pair then swims in a circular path over the nest and eggs and sperm is released in intervals. The male guards the eggs for about 7 days (Ref. 93240) and the young (to about 11 days after hatching), then prepares the nest for another spawning with the same or different females (Ref. 1998). In European waters, each male may spawn with several females in one nest and guard the nest until abandoned by larvae (Ref. 59043). Produces up to 1000 eggs (Ref. 1672).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00913 - 0.01443), b=3.11 (3.06 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2; Fec=600-5000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.