You can sponsor this page

Merluccius bilinearis (Mitchill, 1814)

Silver hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius bilinearis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Merluccius bilinearis (Silver hake)
Merluccius bilinearis
Picture by Flescher, D.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).
  More on author: Mitchill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 55 - 914 m (Ref. 58452).   Temperate; 55°N - 24°N, 80°W - 42°W (Ref. 54581)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Atlantic: coast of Canada and USA from Bell Isle Channel to the Bahamas; most common from southern Newfoundland to South Carolina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 23.2  range ? - ? cm
Max length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 37.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length :65 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 2.3 kg (Ref. 1371); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 47 - 54; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 37 - 41. Head large, about 30% of SL . Pectoral fins long, reaching origin of anal fin. Overall color is silvery, somewhat brownish on back, whitish on belly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Abundant on sandy grounds and strays into shallower waters. A voracious predator with cannibalistic habits. Individuals over 40 cm TL prey on fishes such as gadoids and herring, while smaller ones feed on crustaceans, i.e. euphausiids and pandalids; food also includes gaspereau, myctophids, smelt, silversides, mackerel, sand lance, butterfish, snakeblennies, longhorn sculpins and squids (Ref. 5951). The smallest specimen feeds mostly on crustaceans (Ref. 58452). Exhibits seasonal onshore-offshore migration (Ref. 9988). Spawning takes place from June-July in the mid-Atlantic region; July-August in the Gulf of Maine and to the north of Georges Bank, and August-September on the Scotian Shelf (Ref. 58452). Marketed fresh, smoked and frozen; fresh fish are exported to European markets; eaten fried, broiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawning appears to be strongly influenced by water temperature, and annual variations occur both in the peak and the range of the spawning period, which may influence considerably the growth of juveniles.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 06 January 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 0.9 - 7.8, mean 4.9 (based on 155 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00400 - 0.00573), b=3.11 (3.06 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18-0.4;tm=2-3; tmax=12).
Prior r = 0.26, 95% CL = 0.17 - 0.39, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.