You can sponsor this page

Scomberomorus sierra Jordan & Starks, 1895

Pacific sierra
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus sierra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Scomberomorus sierra (Pacific sierra)
Scomberomorus sierra
Picture by Reddish, P.E.


Nicaragua country information

Common names: Carite sierra
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/nu.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
  More on authors: Jordan & Starks.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 60 m (Ref. 91172).   Tropical; 33°N - 27°S, 121°W - 70°W (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: La Jolla in southern California, USA to the Galapagos Islands and Paita, Peru. Recently reported from Antofagasta, Chile. Many authors have erroneously considered this species to be a synonym of Scomberomorus maculatus, or a subspecies of it.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 43.9, range 26 - 32 cm
Max length : 99.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 60.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); Khối lượng cực đại được công bố: 8.2 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 19; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 21; Động vật có xương sống: 46 - 49. Interpelvic process small and bifid. Body covered with small scales. Lateral line gradually curving down toward caudal peduncle. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Swim bladder absent. Pelvic fins relatively long. Sides silvery with numerous round brownish (orange in life) spots, three rows above lateral line, one above. The first dorsal fin is black distally and white at the base. The second dorsal fin is tinged with yellowish and with black margin. The anal fin is white.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A schooling species believed to spawn close to the coast over most of its range. Adults occur near the surface of coastal waters to over bottom of the continental shelf (Ref. 11035). Adults feed on small fishes, particularly anchovies (Anchoa and Cetengraulis) and clupeids (Odontognathus and Opisthonema). The most abundant game fish along the Pacific coasts of Mexico and Central America. An excellent food fish enough to support a commercial fishery. Marketed fresh and frozen; also used for ceviche (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 September 2008

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 19.4 - 28.9, mean 25.8 (based on 80 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00404 - 0.00942), b=2.93 (2.81 - 3.05), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.8 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (64 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.