You can sponsor this page

Rastrelliger brachysoma (Bleeker, 1851)

Short mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rastrelliger brachysoma   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Rastrelliger brachysoma (Short mackerel)
Rastrelliger brachysoma
Picture by Williams, J.T.


Fiji country information

Common names: Salala, Salala bitubitu
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fj.html
National Fisheries Authority: http://www.spc.org.nc/coastfish/Countries/fiji/fiji.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Rastrelliger: Latin, rastra = rake + Latin, gero = to carry.
  More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 15 - 200 m (Ref. 28016).   Tropical; 20°C - 30°C (Ref. 54858); 18°N - 18°S, 93°E - 180°E (Ref. 54858)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Andaman Sea to Thailand, Indonesia, Papua New Guinea, Philippines, Solomon Islands and Fiji.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 17.3  range ? - ? cm
Max length : 34.5 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); common length : 20.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.00 các năm (Ref. 796)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 31. This species is distinguished by the following characters: body very deep, its depth at posterior margin of opercle 3.7-4.3 times in fork length; head equal to or less than body depth; maxilla covered by lacrimal bone but extending nearly to end of lacrimal; gill rakers very long, visible when mouth is opened, 30-48 on lower limb of first gill arch; numerous bristles on longest gill raker, about 150 on one side in specimens of 12.7 cm, 210 in specimens of 16 cm, and 240 at 19 cm fork length; intestine very long, 3.2-3.6 times fork length; snout pointed; swim bladder present; vertebrae 13 + 18 = 31; interpelvic process small and single; anal spine rudimentary. Colour of spinous dorsal fin yellowish with a black edge, pectoral and pelvic fins dusky, other fins yellowish (Ref. 168, 9684).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An epipelagic, neritic species that tolerates slightly reduced salinities in estuarine habitats and in areas where surface temperature range between 20° and 30°C. It forms schools of equally sized individuals. Batch spawning is believed to extend from March through September. Feeds chiefly on microzooplankton with a high phytoplankton component. Marketed fresh, frozen, canned, dried salted and smoked (Ref. 168, 9684).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 01 March 2022

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.3 - 28.4, mean 27.2 (based on 781 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00815 - 0.01119), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.31 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.6-1.6; tmax=2).
Prior r = 1.19, 95% CL = 0.79 - 1.79, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (69 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.