You can sponsor this page

Scomberomorus regalis (Bloch, 1793)

Cero
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus regalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scomberomorus regalis (Cero)
Scomberomorus regalis
Picture by Randall, J.E.


Dominican Republic country information

Common names: Sierra
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/dr.html
National Fisheries Authority: ttp://www.cep.unep.org/rep_dom/Rep_Dom.htm#SEA-PESQUERO
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
  More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 20 m (Ref. 9710), usually 1 - ? m (Ref. 55288).   Tropical; 41°N - 24°S, 99°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Massachusetts, USA to Brazil, including the Bahamas and West Indies.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 40.5, range 38 - ? cm
Max length : 183 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); Khối lượng cực đại được công bố: 7.8 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 20; Động vật có xương sống: 47 - 48. Interpelvic process small and bifid. Lateral line gently curving down toward caudal peduncle. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Swim bladder absent. Body covered with small scales. Anterior third of first dorsal fin black. Pelvic fins relatively long. Sides silvery with one long mid-lateral stripe and with several rows of yellow-orange streaks of variable length and small yellow spots above and below the stripe.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Most abundant in clear waters around coral reefs, occasionally forming schools. Feeds on clupeoids (Harengula, Jenkinsia and Opisthonema) and atherinids (Allanetta [= Craterocephalus), squids and shrimps. Good food and game fish (Ref. 5521). Utilized fresh, smoked and frozen; consumed pan-fried, broiled and baked (Ref. 9987). Sometimes called the "Painted Mackerel" (Ref. 13442).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 November 2022

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 9987)




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.4 - 28.1, mean 27.3 (based on 977 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00522 - 0.01830), b=3.01 (2.86 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=160,000; assuming tm=2-4).
Prior r = 0.37, 95% CL = 0.25 - 0.56, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.