You can sponsor this page

Lutjanus guttatus (Steindachner, 1869)

Spotted rose snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus guttatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lutjanus guttatus (Spotted rose snapper)
Lutjanus guttatus
Juvenile picture by Allen, G.R.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
  More on author: Steindachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 60 m (Ref. 91172).   Tropical; 33°N - 12°S, 115°W - 78°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Mexico to Peru.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 26.4, range 17 - 18 cm
Max length : 105 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106806); Khối lượng cực đại được công bố: 1.3 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Preopercular notch and knob weak. Scale rows on back rising obliquely above the lateral line. Pale crimson on side, often with silvery sheen of horizontal rows of bluish spots; belly golden yellow. Head with bluish spots and irregular broken lines, especially across cheek. A large blackish blotch on the upper back below the posterior of the dorsal spines.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found over hard bottoms in inshore reef areas. Generally solitary or in small groups but may occasionally form big schools (Ref. 9313). Juveniles inhabit estuaries and mouths of rivers (Ref. 9313). Carnivorous, feed on invertebrates and fish (Ref. 9313). Marketed fresh or frozen (Ref. 9313).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 May 2007

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 22.3 - 29.1, mean 26.2 (based on 214 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00844 - 0.02157), b=2.91 (2.78 - 3.04), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K = 0.19; Fec = 66,400).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.