Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 121 - 271 m (Ref. 11790). Tropical
Western Pacific: Philippines, Japan (Sagami Bay and Kasumi) and the Korean Peninsula.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9797)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 64-68; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 44 - 48; Động vật có xương sống: 32. Eyes on left side of body. Conspicuous spot at bases of last rays of dorsal and anal fins. Caudal fin rounded (Ref. 559).
Rare. Minimum depth at 121 m and feeds on bottom-living animals (Ref. 9797).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Hensley, D.A., 2001. Citharidae. Largescale flounders. p. 3794-3798. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles. FAO, Rome. (Ref. 9797)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 6.7 - 22.7, mean 17.4 °C (based on 123 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6406 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00350 - 0.02071), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (19 of 100).