>
Beryciformes (Sawbellies) >
Cetomimidae (Flabby whalefishes)
Etymology: Notocetichthys: Greek, noton = back + Greek, ketos = marine monster, whale + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335); trunovi: Named for I.A. Trunov (Ref. 33627).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 1210 - 1360 m (Ref. 9791). Deep-water; 65°S - 66°S
Southern Ocean: Known only from the 2 type specimens taken from the Lazarev Sea, Antarctic.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9791)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 13; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 39 - 41
Known only from 2 type specimens. Biology unknown.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Paxton, J.R. and O. Gon, 1990. Cetomimidae. p. 222-225. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. (Ref. 5190)
IUCN Red List Status (Ref. 126983)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet