>
Siluriformes (Catfishes) >
Plotosidae (Eeltail catfishes)
Etymology: Oloplotosus: Greek, holos = full + Greek, plotos = swimming (Ref. 45335).
More on author: Weber.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 4°S - 7°S
Asia and Oceania: New Guinea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2847)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 5; Tia mềm vây hậu môn: 101 - 116
Occurs in clear, rocky streams in deeper pools, usually in hilly or mountainous terrain.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R., 1991. Field guide to the freshwater fishes of New Guinea. Publication, no. 9. 268 p. Christensen Research Institute, Madang, Papua New Guinea. (Ref. 2847)
IUCN Red List Status (Ref. 126983)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00199 - 0.01049), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Subfamily-BS (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).