>
Ophidiiformes (Cusk eels) >
Bythitidae (Livebearing brotulas)
Etymology: Sciadonus: Derived from Greek, skiaina, skion = a fish, red mullet + Greek, onos = hake; robinsorum: Named for C. Richard Robins (formerly from UMML) and Rob Robins (UF)..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 4416 - 4422 m (Ref. 118598). Deep-water
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Southwest Atlantic: off NE Brazil
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118598)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng): 81; Tia mềm vây hậu môn: 53; Động vật có xương sống: 77. This species is distinguished by the following characters: horizontal mouth with no tissue flaps anteriorly on protruding lower jaw; no distinct black pigment spots through the transparent skin; D 81, A 53, pectoral 14 and no pelvic fins; precaudal vertebrae 37, total 77; predorsal length 42.5 % SL (Ref. 118598).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Nielsen, J.G., 2018. Revision of the cosmopolitan deep-sea genus Sciadonus (Teleostei, Bythitidae) with two new species. Cybium 42(2):177-187. (Ref. 118598)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các nướcCác khu vực của FAOCác hệ sinh tháiNhững lần xuất hiệnNhững chỉ dẫnStocksSinh thái họcThức ănCác loại thức ănThành phần thức ănKhẩu phần
Tên thường gặpCác synonym ( Các tên trùng)Trao đổi chấtCác động vật ăn mồiĐộc học sinh tháiSự tái sinh sảnChín muồi sinh dụcĐẻ trứngTổng số cá thể đẻ trứngSự sinh sảnCác trứngEgg development
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).