Số liệu hình thái học của Meganthias filiferus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Randall, J.E. and P.C. Heemstra, 2008
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân short and / or deep
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales ctenoid scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D X,18; A III,8; pectoral rays 17; lateral-line scales 44; gill rakers 12 + 25; body depth 2.05 in SL; head length 2.5 in SL; orbit diameter 4.5 in HL; with accessory scales, dense on head and nape; scales dorsally on snout extending forward to upper lip; small scales cover mandible; rugose lips from dense papillae, enlarged on front of lower lip; maxilla nearly reaching a vertical at rear edge of eye, its posterior end and corners slightly rounded; each side at front of upper jaw with 6 short and stout conical teeth, projecting slightly upward and fully exposed when mouth closed (along with most of the villiform teeth); no teeth on tongue; preopercle corner strongly angular, no spine, upper margin finely serrate, while the lower one is crenulate; dorsal spines progressively longer, the tenth 3.2 in HL; second and third dorsal soft rays prolonged as a very long filament, ray length 1.5 in SL; lunate caudal fin with extremely long filamentous lobes, fin length 1.1 in SL; third anal spine longer than second, 2.95 in HL; preserved color in alcohol pale yellowish with black edges on the last 6 interspinous membranes of dorsal fin, when fresh, pink and yellow (Ref. 84847).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Meganthias filiferus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 44 - 44
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 3 - 3
Số hàng vảy phía dưới đường bên 16 - 16
Số vảy chung quanh cuống đuôi 24 - 24
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 25 - 25
ở cánh trên 12 - 12
tổng cộng 37 - 37
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 10 - 10
Tổng số tia mềm 18 - 18
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 8 - 8

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     1
Tia mềm   17 - 17
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     1
Tia mềm   5 - 5
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17