Thông tin chủ yếu | Thacker, C.E., D.L. Geiger and P.J. Unmack, 2022 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished among southeastern Hypseleotris (except H. acropinna and H. moolooboolaensis by adult males having elonagted rays in posterior region of 2nd dorsal, and anal fins with fin tips extending along length of caudal peduncle. Differs from H. acropinna by presence of dark spots around genital papillae in females and differs from H. moolooboolaensis by lateral scales 31-33 (vs. 33-34) (Ref. 128732). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | 31 - 33 |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 2 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 8 - 8 |
Tổng số tia mềm | 11 - 12 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 1 - 1 |
Tổng số tia mềm | 11 - 12 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 15 - 16 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |