You can sponsor this page

Prognathodes aculeatus (Poey, 1860)

Longsnout butterflyfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Prognathodes aculeatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Prognathodes aculeatus (Longsnout butterflyfish)
Prognathodes aculeatus
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver


United States (contiguous states) country information

Common names: Caribbean longsnout butterflyfish, Longsnout butterflyfish, Poey's butterflyfish
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 4858, 26340.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/us.html
National Fisheries Authority: http://www.nmfs.gov
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Chaetodontidae (Butterflyfishes)
Etymology: Prognathodes: Greek, pro = first, in front of + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
  More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 110583), usually 15 - 55 m (Ref. 110583).   Tropical; 33°N - 9°S, 98°W - 57°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern Florida and the western Gulf of Mexico to the West Indies-Caribbean region and Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 47838)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16. Upper half of body yellow-orange, shading into blackish basally in dorsal fin; lower half of body white; orange bands on head and a narrow orange bar on caudal peduncle (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit deep coral-rich reefs and drop-offs (Ref. 47838). Feed on small invertebrates. Often seen nibbling on the tube feet of sea urchins or the tentacles of tubeworms (Ref. 9710). Unlike some chaetodonts it does not pick parasites from the bodies of other fishes (Ref. 5521). Solitary, sometimes in pairs (Ref. 47838). Seek refuge when approached (Ref. 47838). Oviparous (Ref. 205). Form pairs during breeding (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Form pairs during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., R. Steene and M. Allen, 1998. A guide to angelfishes and butterflyfishes. Odyssey Publishing/Tropical Reef Research. 250 p. (Ref. 47838)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 October 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 22.9 - 28, mean 26.5 (based on 234 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02239 (0.01117 - 0.04486), b=3.02 (2.85 - 3.19), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.