Common names from other countries
>
Scombriformes (Mackerels) >
Bramidae (Pomfrets)
Etymology: Brama: Old French, breme, bresme = a fresh water fish; 1460 (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Mức độ sâu 0 - 800 m (Ref. 4936). Tropical
Atlantic Ocean and Mediterranean Sea (Ref. 47377). Western Atlantic: North Carolina, USA and northern Gulf of Mexico to Brazil. Three juvenile specimens were caught off West Africa, but the correspondence of these specimens with the Caribbean samples is uncertain (Ref. 4936).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 47377); common length : 21.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4936)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 31 - 32; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 27; Động vật có xương sống: 36 - 38.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Cervigón, F., 1993. Los peces marinos de Venezuela. Volume 2. Fundación Científica Los Roques, Caracas,Venezuela. 497 p. (Ref. 9626)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 11.1 - 23.2, mean 16.7 (based on 255 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5039 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.00782 - 0.04232), b=2.96 (2.76 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).