You can sponsor this page

Selene dorsalis (Gill, 1863)

African moonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Selene dorsalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Selene: Greek, selene = moon (Ref. 45335).
  More on author: Gill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 20 - 100 m (Ref. 4233), usually ? - 60 m (Ref. 57392).   Subtropical; 39°N - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic Ocean: Madeira, Canarias, Cabo Verde and from Senegal to Namibia. Replaced by Selene setapinnis in western Atlantic. These two species have not been adequately studied and may prove to be conspecific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57392); common length : 24.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 3195); Khối lượng cực đại được công bố: 1.5 kg (Ref. 27584)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20. Diagnosis: body short, deep (depth comprised 1.7-2.3 times in fork length) and strongly compressed; head with a typical hump above eyes and a steep frontal profile that is slightly concave in front of eyes; lower jaw prominent; 2 dorsal fins, 1st with 8 spines that are very short in adults, 2nd with 1 spine and 23 or 24 soft rays; anal fin with 2 anterior detached spines (resorbed in adults), followed by 1 spine and 18-20 soft rays; anterior lobes of soft dorsal and anal fins small or indistinct; pelvic fins very short, nearly rudimentary; body (except breast) entirely covered with minute cycloid scales embedded in the skin; lateral line distinctly arched over pectoral fins, with some weak scutes on the straight posterior part; 2 lateral keels at base of caudal fin (Ref. 57392). Silvery with faint dusky opercular spot; juveniles with oval black spot over straight lateral line (Ref. 3197). Coloration: entirely silvery with bluish reflections that are more pronounced on dorsal half; a blackish spot at upper angle of gill cover; in juveniles, another blackish spot on sides of body, at the inflexion point of the lateral line; fins hyaline (Ref. 57392).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults usually found near the bottom (Ref. 4233, 57392). Occasionally enters lagoons and estuaries, especially during juvenile stage (Ref. 57392). Juveniles occur in surface waters often near bays and river mouths (Ref. 4233). Form schools (Ref. 4233, 57392). Feed on crustaceans and small fishes (Ref. 4233). Eggs are pelagic (Ref. 4233).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1986. Carangidae. p. 815-844. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. vol. 2. (Ref. 4233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 May 2013

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 18.3 - 25.9, mean 20.6 (based on 42 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00861 - 0.02542), b=2.89 (2.75 - 3.03), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.69 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (25 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.