You can sponsor this page

Hippoglossus stenolepis Schmidt, 1904

Pacific halibut
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hippoglossus stenolepis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hippoglossus stenolepis (Pacific halibut)
Hippoglossus stenolepis
Picture by Archipelago Marine Research Ltd.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Pleuronectidae (Righteye flounders) > Hippoglossinae
Etymology: Hippoglossus: Greek, ippos = horse + Greek, glossa = tongue (Ref. 45335);  stenolepis: From the Greek hippos (horse), glossa (tounge), steno (narrow), lepis, (scale). In 1904, a Russian scientist by the name of P.J. Schmidt first proposed the scientific name based on anatomical differences such as scale shape, pectoral fin length, and body shape which he thought distinguished it from the Atlantic halibut (Hippoglossus hippoglossus). (Ref. 94075).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1200 m (Ref. 50550).   Temperate; 73°N - 42°N, 138°E - 123°W (Ref. 54557)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Hokkaido, Japan and the Sea of Okhotsk to the southern Chukchi Sea and Point Camalu, Baja California, Mexico.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 258 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); 267.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 363.0 kg (Ref. ); Tuổi cực đại được báo cáo: 55 các năm (Ref. 55701)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 90 - 106; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 69 - 80; Động vật có xương sống: 49 - 51. Dorsal origin above anterior part of pupil in upper eye, generally low, higher in middle. Caudal spread and slightly lunate. Pectorals small.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on various types of bottoms (Ref. 2850). Young are found near shore, moving out to deeper waters as they grow older (Ref. 6885). Older individuals typically move from deeper water along the edge of the continental shelf where they spend the winter, to shallow coastal water (27-274 m) for the summer (Ref. 28499). Feed on fishes, crabs, clams, squids, and other invertebrates (Ref. 6885). Utilized fresh, dried or salted, smoked and frozen; eaten steamed, fried, broiled, boiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Vinnikov, K.A., R.C. Thomson and T.A. Munroe, 2018. Revised classification of the righteye flounders (Teleostei: Pleuronectidae) based on multilocus phylogeny with complete taxon sampling. Molecular phylogenetics and evolution, 125:147-162. (Ref. 122998)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 November 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 0.3 - 5.7, mean 1.6 (based on 454 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00398 - 0.01000), b=3.14 (3.00 - 3.28), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (rm=0.2; K=0.05; tm=5-20; tmax=55).
Prior r = 0.11, 95% CL = 0.07 - 0.17, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (86 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.