You can sponsor this page

Mistichthys luzonensis Smith, 1902

Sinarapan
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mistichthys luzonensis (Sinarapan)
Mistichthys luzonensis
Picture by Sy, E.Y.


Philippines country information

Common names: Bia, Sinarapan, Tabios
Occurrence: endemic
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: commercial | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: protected | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality of Mistichthys luzonensis Lake Buhi, Luzon Island, USNM 50303-04 (syntypes) (Ref. 97102). Originally found in Lake Buhi, Camarines Sur, the pygmy goby was exceedingly abundant until 1960 after which it declined and faced extinction in 1978. Tilapia (Oreochromis mossambicus and O. niloticus), grunt or ayungin (Therapon sp.), snakehead (Ophicephalus striatus), and possibly the goby (Glossogobius sp.) introduced in the lake and feeding on this species contributed to the decline of the population. Collected a specimen for the living fish museum (Ref. 81820). The only viable stock is found in Lake Manapao (Camarines Sur Province), now declared as a sanctuary for this vulnerable species. Also used as an aquarium species (Ref. 12157). Also Ref. 12550, 94476.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rp.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Herre, A.W.C.T., 1953
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology:   More on author: Smith.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 12 m.   Tropical; 14°N - 13°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: found only in the Philippines in Lakes Buhi, Bato, Katugday and Manapao in Camarines Sur Province and along the Bicol River system. Threatened due to overfishing and predation by introduced fish species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 1.0, range 1 - 1.1 cm
Max length : 2.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4865); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.45 các năm (Ref. 48352)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Fresh specimens transparent, with large eyes showing the only color, black. Males smaller than females, shorter and more slender. Head naked; body covered with deciduous scales. Scales in longitudinal series 23-24; in transverse series 6. Sides and back of head with few dark or black spots.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur from the shoreline to depths of at least 12 m. Caught with collapsible Y-shaped push-nets (sakag); also aggregated using a device (abung) wherein the fish comes to rest upon palm leaves and are then harvested using triangular nets (sarap). Sinarapan is a delicacy and of great economic importance to the communities around the lakes. Listed in the Guinness Book of World Records as 'smallest food fish' (Ref. 6472).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males sometimes mature below 1 cm; females a little over 1.1 cm. The eggs are pelagic. Upon hatching, the young swims at the surface for a short while, then settles at the bottom.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Herre, A.W.C.T., 1953. Check list of Philippine fishes. Res. Rep. U.S. Fish Wild. Serv. (20):1-977. (Ref. 280)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 07 September 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00311 - 0.01063), b=3.11 (2.95 - 3.27), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=2.25; tmax=2.4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.