You can sponsor this page

Odontesthes bonariensis (Valenciennes, 1835)

Argentinian silverside
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Odontesthes bonariensis (Argentinian silverside)
Odontesthes bonariensis
Picture by Sverlij, S.


Peru country information

Common names: [No common name]
Occurrence: introduced
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: commercial | Ref: FAO, 1997
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/pe.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Welcomme, R.L., 1988
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Atherinopsidae (Neotropical silversides) > Atherinopsinae
Etymology: Odontesthes: Greek, odous = teeth + Greek,esthes = suit, something used to wrap (Ref. 45335).
  More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 27363).   Subtropical; 11°C - 24°C (Ref. 52052); 26°S - 41°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: southern Argentina and Río de La Plata. Introduced into Europe and Asia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.2  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12187); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 22. Body bluish brown dorsally, silvery ventrally. A broad silvery band with dark blue upper margin running from pectoral fin base to caudal fin base along midbody. Upper surface of head, pectoral and caudal fins blackish (Ref. 27363). Scales in the lateral line series above the lateral band 52-60; predorsal scales 28-35 (Ref. 47314).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit coastal lagoons and near estuaries, usually in freshwater (Ref. 27363, 59043). Gregarious. Adults feed on zooplankton. Mature adults spawn for the first time at 1-2 years. Eggs are deposited among aquatic vegetation (Ref. 59043). Maximum length estimated from the fact that the congeneric Odontesthes incisa has a common length of 10 cm TL. This species is a cool water predator that has affected the abundance of other species native to the lakes (Ref. 1739). The fisheries has now flourished especially in lakes and reservoirs, in Peru, Argentina, southern Brazil and Chile.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dyer, B.S., 1998. Phylogenetic systematics and historical biogeography of the neotropical silverside family Atherinopsidae (Teleostei: Atheriniformes). p. 519-536. In L.R. Malabarba, R.E. Reis, R.P. Vari, Z.M.S. Lucena and C.A.S. Lucena (eds.) Phylogeny and classification of neotropical fishes. Porto Alegre: EDIPUCRS. (Ref. 33128)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 06 August 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; ; publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00403 - 0.01363), b=3.01 (2.84 - 3.18), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.24 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1; tmax=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.