You can sponsor this page

Myripristis woodsi Greenfield, 1974

Whitespot soldierfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Myripristis woodsi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Myripristis woodsi (Whitespot soldierfish)
Myripristis woodsi
Picture by Randall, J.E.


Palau country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ps.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Koror Republic of Palau., 2012
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Myripristinae
Etymology: Myripristis: Greek, myros, -ou = male of morey eel + Greek, pristis = saw (Ref. 45335).
  More on author: Greenfield.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 20 m (Ref. 86942).   Tropical; 26°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: islands of Oceania except Hawaii, Easter Island, Pitcairn Group or islands off the Plate such as Solomon Islands and New Caledonia. Also Caroline Islands to the Line Islands (Kiribati); north to Bonin and Marcus Islands; south to Samoa and Tuamoto Islands, including Micronesia (Ref. 1602).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89972)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. This species is the only Micronesian large-scaled Myripristis that lacks scales on its inner pectoral axil. It also differs by having a white spot on the upper inner pectoral axil and combination of dark red (versus black) opercular membrane, dark red or purple pectoral axil, distinct white ring around the iris, an white anterior margins of its pelvic an soft rayed fins.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits reef flats, lagoons, and seaward reefs (Ref. 9710). Commonly found on exposed outer-reef areas; often at low islands and atolls than high islands (Ref. 12419). Feeds on zooplanktons (Ref. 89972).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E. and D.W. Greenfield, 1996. Revision of the Indo-Pacific holocentrid fishes of the genus Myripristis, with descriptions of three new species. Indo-Pac. Fish. (25):61 p. (Ref. 12419)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.7 - 29.4, mean 28.3 (based on 1027 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02512 (0.01522 - 0.04145), b=2.97 (2.83 - 3.11), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.