You can sponsor this page

Denticeps clupeoides Clausen, 1959

Denticle herring
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Denticeps clupeoides (Denticle herring)
Denticeps clupeoides
Picture by Noren, M.


Nigeria country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Type locality of the holotype of Denticeps clupeoides: 'River Yemoji, where this crosses the road seven miles from Ijebu-Ode towards Epe, Southern Ijebu Province, West Nigeria' (Ref. 101724). Known from southern region (Ref. 31256, 117233) in Yewa River (Ref. 101724), Ogun River (Ref. 2848, 81268), Oshun River (Ref. 81268, 101724), Niger Delta (Ref. 2848, 81268) and Cross River (Ref. 85170). Also Ref. 1989, 102080.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ni.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Teugels, G.G., 2003
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Denticipitidae (Denticle herrings)
Etymology: Denticeps: Latin, dens, dentis = teeth +Latin, ceps = head (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi.   Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 13614); 7°N - 4°N, 2°E - 9°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: in West Africa from Ouémé River basin to Niger Delta (Ref. 81268), Cross River (Ref. 85170) and Mungo River in Cameroon (Ref. 81632).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81268)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 27; Động vật có xương sống: 39 - 41. Diagnosis: Denticeps clupeoides is closely related to the Clupeidae, characterised by the presence of midventral scutes; it is distinguished from all clupeids by the presence of numerous small denticles on the surface of the dermal head bones (odontodes) and a complete lateral line along the entire length of the sides (Ref. 2848, 81268, 81632, 117233). Unlike the majority of African freshwater clupeids, Denticeps clupeoides lacks a supramaxilla (Ref. 2848, 81268).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in streams with water of low ionic content; it always occurs in shoals that tend to keep to the middle of the stream, where the current is at its strongest (Ref. 81632, 101724). It is a skilled and untiring swimmer, extremely fast and hence not easily caught (Ref. 81632, 101724). Peak spawning period in Cross River occurs from July to August (Ref. 85170).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 2003. Denticipitidae. p. 122-124. In D. Paugy, C. Lévêque and G.G Teugels (eds.) The fresh and brackish water fishes of West Africa Volume 1. Coll. faune et flore tropicales 40. Institut de recherche de développement, Paris, France, Muséum national d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royal de l'Afrique Central, Tervuren, Belgium, 457p. (Ref. 81268)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii)); Date assessed: 11 May 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec < 1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).