You can sponsor this page

Harpadon nehereus (Hamilton, 1822)

Bombay-duck
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Harpadon nehereus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Harpadon nehereus (Bombay-duck)
Harpadon nehereus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.


Malaysia country information

Common names: Bombay-duck, Indian bombay-duck, Lembek
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from Selangor as Harpodon nehereus (Ref. 121464).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/my.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Mohsin, A.K.M., M.A. Ambak and M.N.A. Salam, 1993
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Aulopiformes (Grinners) > Synodontidae (Lizardfishes) > Harpadontinae
Etymology: Harpadon: Greek, arpedon, -es = net, bow, knot (Ref. 45335).
  More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 50 - ? m (Ref. 9987).   Tropical; 31°N - 12°S, 40°E - 153°E (Ref. 54462)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Somalia to Papua New Guinea, north to Japan and south to Indonesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 13 - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 43449); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Scales restricted to posterior half of the body. Posterior tip of pectoral fin reaching origin of pelvic fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit deep water offshore on sandy mud bottom for most of the year, but also gathers in large shoals in deltas of rivers to feed during monsoons (Ref. 9987, 11230). Spawn 6 batches of broods per year (Ref. 43449). An aggressive predator (Ref. 9987). Primarily caught along Maharashtra with the bag-net, better known as 'dol' net. Operation of this gear is timed to a strong tidal current. The bag with the mouth set against the current strains the fish which is being retained therein by the strength of the current. The net is thus retrieved before the tide turns. Very phosphorescent. Excellent food fish. Marketed fresh and dried or salted; consumed pan-fried (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1984. Harpadontidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 2. [pag. var.]. FAO, Rome. (Ref. 3417)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 28 June 2018

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 16.8 - 26, mean 21.2 (based on 405 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00323 - 0.00537), b=3.14 (3.07 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.74 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.18-0.9; Fec=89,600).
Prior r = 1.16, 95% CL = 0.77 - 1.75, Based on 5 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.