You can sponsor this page

Zeus faber Linnaeus, 1758

John dory
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Zeus faber   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image


Japan country information

Common names: Matôdai, Matou-dai
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Reported from southern Japan (Ref. 11230). Also Ref. 3397.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ja.html
National Fisheries Authority: http://www.maff.go.jp/eindex.html
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Zeiformes (Dories) > Zeidae (Dories)
Etymology:   More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 35388); Mức độ sâu 5 - 400 m (Ref. 9563), usually 50 - 150 m (Ref. 4968).   Temperate; 75°N - 49°S, 17°W - 177°E (Ref. 54935)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Worldwide in distribution. Eastern Atlantic: Norway to South Africa, also the Mediterranean and Black Sea. Western Pacific: Japan, Korea, Australia and New Zealand. Also known from the Indian Ocean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 35.1, range 29 - 35 cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6953); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6953); Khối lượng cực đại được công bố: 8.0 kg (Ref. 35388); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 5377)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 23. Gill rakers rudimentary. Minute scales present. Highly compressed body (Ref. 4253). Large dark spot, surrounded by a light ring on each side of the body (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in areas close to the sea bed (Ref. 6390). Generally solitary. Feeds mainly on schooling bony fishes, occasionally on cephalopods and crustaceans (Ref. 27121). Reproduction takes place at the end of winter and at the start of spring in the northeastern Atlantic, earlier in the Mediterranean. Eggs are pelagic, maturity reached at 4 years (Ref. 36731). Sold fresh (Ref. 9563) and frozen (Ref. 9988). Can be steamed, fried, broiled, boiled, microwaved and baked (Ref. 9988). The flesh is excellent but is utilized little in West Africa (Ref. 5377).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

No studies of their reproductive development or early life history have been undertaken in Australia (Ref. 6390). Pelagic eggs (Ref. 35388).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Karrer, C. and A. Post, 1990. Zeidae. p. 631-633. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 6953)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 20 May 2013

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 6.7 - 23.7, mean 13.6 (based on 1223 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7656   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.01364 - 0.02020), b=2.91 (2.85 - 2.97), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.8 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.15; tm=3-4; tmax=12).
Prior r = 0.74, 95% CL = 0.49 - 1.10, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.