You can sponsor this page

Pseudobatos percellens (Walbaum, 1792)

Chola guitarfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudobatos percellens   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudobatos percellens (Chola guitarfish)
Pseudobatos percellens
Picture by Carvalho Filho, A.


Jamaica country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Recorded from Jamaica (Ref. 27228).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/jm.html
National Fisheries Authority: http://www.caricom-fisheries.com/jamaica-fisheries
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Caldwell, K.D., 1966
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology:   More on author: Walbaum.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 110 m (Ref. 6902), usually ? - 80 m (Ref. 50163).   Subtropical; 18°N - 27°S, 82°W - 33°W (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Caribbean to Brazil, and possibly further south to northern Argentina (Ref. 114953). Eastern Atlantic: tropical waters of West Africa.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.7  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 70.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 955.10 g (Ref. 118626)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Shorter nostrils, no enlarged tubercles on the tip of the snout. Olive gray, reddish brown or chocolate brown. Pale translucent area on either side of rostral ridges. Darker brown spots or blotches on sides. Lower surface pale yellowish, greyish or dusky white, tip of the snout with a more or less conspicuous sooty blotch (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on shallow, soft bottoms. Ovoviviparous (Ref. 50449). Flesh considered low quality (Ref. 5217). Traded as an aquarium fish at Ceará, Brazil (Ref. 49392).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Cervigón, F., R. Cipriani, W. Fischer, L. Garibaldi, M. Hendrickx, A.J. Lemus, R. Márquez, J.M. Poutiers, G. Robaina and B. Rodriguez, 1992. Fichas FAO de identificación de especies para los fines de la pesca. Guía de campo de las especies comerciales marinas y de aquas salobres de la costa septentrional de Sur América. FAO, Rome. 513 p. Preparado con el financiamento de la Comisión de Comunidades Europeas y de NORAD. (Ref. 5217)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2cd); Date assessed: 05 July 2020

CITES (Ref. 128078)


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 19.2 - 28, mean 26.7 (based on 456 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00288 (0.00173 - 0.00480), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec = 2-13).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (65 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.