You can sponsor this page

Lutjanus johnii (Bloch, 1792)

John's snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus johnii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lutjanus johnii (John\
Lutjanus johnii
Picture by Cook, D.C.


Iran country information

Common names: Sorkhoo-e-maamooli
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: commercial | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Reported from the Bushehr coastal waters (Ref. 93975) in the Persian Gulf and Oman Sea (Ref. 47533). Also Ref. 47613.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ir.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Allen, G.R., 1985
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
  More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 80 m (Ref. 30573).   Tropical; 31°N - 30°S, 30°E - 174°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa to Fiji, north to the Ryukyu Islands, south to Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 51.9  range ? - ? cm
Max length : 97.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 10.5 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Dorsal profile of head steeply sloped. Preorbital width equal to eye diameter or larger. Preopercular notch and knob poorly developed. Scale rows on back parallel to lateral line. Center of each scale often with a reddish-brown spot, giving an overall appearance of series of horizontal lines on side of body. Generally yellow with a bronze to silvery sheen, shading to silvery white on belly and underside of the head. A large black blotch mainly above the lateral line below the anterior dorsal-fin rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults probably frequent coral reef areas; juveniles found in mangrove estuaries (Ref. 30573). Feed on fishes and benthic invertebrates including shrimps, crabs and cephalopods. In Hong Kong live fish markets (Ref. 27253).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25 - 29.1, mean 28.2 (based on 1824 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00985 - 0.02326), b=2.92 (2.80 - 3.04), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.38).
Prior r = 0.40, 95% CL = 0.26 - 0.60, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (65 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.