You can sponsor this page

Equetus punctatus (Bloch & Schneider, 1801)

Spotted drum
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Equetus punctatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image


Grenada country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/gj.html
National Fisheries Authority: http://www.caricom-fisheries.com/grenada-fisheries
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Smith, C.L., 1997
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Equetus: Latin, eques, -itis = horse, man in a horse, chevalier .
  More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 9710).   Tropical; 36°N - 24°S, 98°W - 28°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda, Florida (USA), and Bahamas to the Antilles (Ref. 26340) and Yucatan (Mexico) (Ref. 26938) to Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 45 - 47; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8. First dorsal fin very high with short base. Second dorsal and caudal fins dark with white spots and dashes (Ref. 26938). Head white with two dark brown bars, one through eye, the other more posterior and more diagonal, extending across chest to pelvic fins; body white with a broad dark brown band beginning on front of first dorsal fin, curving across nape, above pectoral fin, and running to mid-base of caudal fin; two narrower dark stripes above and below this band (Ref. 13442). Mouth small, inferior, nearly horizontal. Spinous dorsal fin very elevated, higher than head length. Gas bladder simple, carrot-shaped without appendages. Sagitta (large earstone) near rounded and thick (Ref 51721).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs primarily on coral reefs. Secretive and usually solitary, under ledges or near small caves (Ref. 7251). Often seen during the day around the bases of corals (Ref. 26938). Feeds at night on crabs, shrimps, and polychaetes. Easily approached (Ref. 9710). Has been reared in captivity (Ref. 35420).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 240).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 26.3 - 28.2, mean 27.4 (based on 675 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00413 - 0.01752), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.