You can sponsor this page

Argentina silus (Ascanius, 1775)

Greater argentine
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Argentina silus (Greater argentine)
Argentina silus
Picture by Svensen, R.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Argentiniformes (Marine smelts) > Argentinidae (Argentines or herring smelts)
Etymology: Argentina: Latin, argentus = silver (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 55 - 1440 m (Ref. 117245), usually 55 - 550 m (Ref. 117245).   Deep-water; 80°N - 42°N, 71°W - 31°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Svalbard to west coasts of Scotland and Ireland, deeper parts of North Sea and across the Wyville Thomson ridge to Denmark Strait. Western Atlantic: Davis Strait to George's Bank in Canada. Arctic Ocean: east to Finnmark, Norway, Barents Sea (Ref. 86838).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 26.0  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35388); Tuổi cực đại được báo cáo: 35 các năm (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 17. Scales with tiny spines on exposed parts. Dorsal fin begins above or nearly above tip of pectoral fin (Ref. 7251). Swim bladder elongated and silvery. Body slender to robust (Ref. 37473).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Bathypelagic (Ref. 58426). Prefer depths of 182.8-255.9 m, temperature 7-10°C and mean salinity 34 ppt (Ref. 5951). Probably form schools close to the bottom. Feeds on planktonic invertebrates including euphausiids, amphipods (arrow worms, krill and Thermisto (Ref. 5951)), chaetognaths, squids and ctenophores, also small fishes. Spawns from April to July (Ref. 4773). Growth is slow. Eggs and young are pelagic at depths of 400-500m. Used fresh or in fish meal production (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., 1984. Argentinidae (including Microstomatidae). p. 386-391. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean, Volume 1. Unesco, Paris. (Ref. 4773)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 1.4 - 10.2, mean 5.5 (based on 587 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00202 - 0.00624), b=3.19 (3.03 - 3.35), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.12-0.14; tm=5-9).
Prior r = 0.34, 95% CL = 0.23 - 0.51, Based on 7 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.