You can sponsor this page

Guianacara geayi (Pellegrin, 1902)

Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Guianacara geayi
Guianacara geayi
Picture by Hippocampus-Bildarchiv


French Guiana country information

Common names: Agudédé, Akalakau'awala, Akalaku awala
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Found in Approuague and Oyapock rivers. Also Ref. 12251, 27188, 35237.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fg.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Boujard, T., 1992
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Guianacara: Composed from Guyana + Tupí, guaraní, acará = the name of a fish (Ref. 45335).
  More on author: Pellegrin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy.   Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 13371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Approuague River in French Guiana and the Oyapock River drainage in French Guiana and Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116983)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers calm waters of inland creeks where it can be very abundant (Ref. 27188). May occur in back currents of cascades along with Ctenoloricaria fowleri, Leporinus despaxi, Hemiodopsis quadrimaculatus and Parodon guyanensis. Lingers over stony substrates along shallow banks (Ref. 35237). Spawns in a secret or hidden area. The males have harems. The male often joins in protecting the young if they are close to his cave or lair but it is mainly the females who care for the eggs and young (Ref. 12251).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Produces up to 500 eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2003. Cichlidae (Cichlids). p. 605-654. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36377)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 November 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00597 - 0.02209), b=3.14 (2.96 - 3.32), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.