You can sponsor this page

Lichia amia (Linnaeus, 1758)

Leerfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lichia amia   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lichia amia (Leerfish)
Lichia amia
Picture by De Sanctis, A.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Trachinotinae
Etymology: Lichia: Greek, lichia = corpse like skin colour.
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 3197).   Subtropical; 47°N - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: southern Bay of Biscay to South Africa, including the Mediterranean. Western Indian Ocean: South Africa to Maputo Bay, Maputo (Mozambique)..

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 60 - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57392); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3197); Khối lượng cực đại được công bố: 50.0 kg (Ref. 27584)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 21. Diagnosis: body elongate, moderately deep and compressed; dorsal profile of head almost straight, ending in a pointed snout; eyes relatively small; upper jaw slender and rounded posteriorly, ending below or beyond posterior eye margin; 2 dorsal fins, 1st with 7 spines with only their bases connected by a membrane, 2nd with 1 spine and 19-21 soft rays; anal fin with 2 detached spines followed by 1 spine and 17-21 soft rays; pectoral fins short, comprised 1.5-1.8 times in head length; scales small, those on breast oval to strongly lanceolate, and partially embedded in the skin; lateral line very irregular and wavy, describing a convex curve over, and a concave curve behind pectoral fins; no lateral-line scutes (Ref. 57392). Brown above, silvery white below lateral line; lobes of dorsal and anal fins black distally; juveniles (to at least 12 cm fork length) with brownish black bars on sides (Ref. 3197, 57392).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Marine, coastal pelagic species (Ref. 57392). Adults are found in coastal waters including estuaries. Occasionally entering lower reaches of rivers like the Kunene and Orange Rivers in Namibia (Ref. 52863). Juveniles often entering estuaries (Ref. 57392). Feed mainly on fish; juveniles prefer crustaceans (Ref. 4332). Eggs are pelagic (Ref. 4233). Popular game fish (Ref. 3197).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1986. Carangidae. p. 815-844. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. vol. 2. (Ref. 4233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 May 2014

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 16.2 - 29, mean 26.3 (based on 478 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00996 - 0.01827), b=2.94 (2.85 - 3.03), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.8 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2).
Prior r = 0.51, 95% CL = 0.34 - 0.76, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.