You can sponsor this page

Merluccius senegalensis Cadenat, 1950

Senegalese hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius senegalensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius senegalensis (Senegalese hake)
Merluccius senegalensis
Picture by FAO

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 15 - 1248 m (Ref. 58452), usually 100 - 600 m (Ref. 58452).   Tropical; 33°N - 12°N, 19°W - 8°W (Ref. 58452)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: western North Africa from Cape Cantin to Cape Roxo.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 40.9  range ? - ? cm
Max length : 81.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 42.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 47 - 51. Head rather long. Pectoral fin tips usually reaching origin of anal fin. Caudal fin usually truncate, progressively becoming concave with growth. Color is steel gray to blackish on back, silvery white on sides and belly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feeds mainly on small fishes, and to a lesser extent on crustaceans and cephalopods. Undergoes seasonal latitudinal migrations (Ref. 9709). Spawning takes place in northern areas from January to March (Doutre, 1960), and from October to March (López Abellán and Ariz Telleía, 1993). Marketed fresh or frozen (Ref. 58452). Minimum depth reported from Ref. 26999.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 12 July 2012

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 10.2 - 16.8, mean 14.1 (based on 28 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00308 - 0.00816), b=3.10 (2.95 - 3.25), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.07-0.17).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.