You can sponsor this page

Merlangius merlangus (Linnaeus, 1758)

Whiting
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merlangius merlangus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merlangius merlangus (Whiting)
Merlangius merlangus
Picture by Morris, P.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Gadidae (Cods and haddocks)
Etymology: Merlangius: French, merlan = a fish (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 200 m (Ref. 1371), usually 30 - 100 m (Ref. 1371).   Temperate; 72°N - 35°N, 27°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: southeastern Barents Sea and Iceland to Portugal, also in the Black Sea, Aegean Sea, Adriatic Sea and adjacent areas. Rare in the northwestern Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 28.2, range 28 - 30 cm
Max length : 91.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106276); common length : 23.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 3.1 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 40; Tia mềm vây hậu môn: 30 - 35. Body elongate; head small. Chin barbel small or absent. Lateral-line canals on head with pores. Color is variable; yellowish-brown, dark blue or green, sides yellowish grey, white and silvery on belly; often with a small dark blotch at the upper base of the pectoral fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

More commonly found from 30 to 100 m, mainly on mud and gravel bottoms, but also on sand and rock. Feed on shrimps, crabs, mollusks, small fish, polychaetes and cephalopods. Migrate to the open sea only after the first year of life. Eggs are pelagic. Larvae and juveniles are associated with jellyfish. Upon maturity, small chin barbel characteristic of juveniles disappear (Ref. 53061). Spawn in batches (Ref. 51846). Utilized fresh, dried or salted, smoked and frozen; eaten steamed, broiled and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, sexes are separate (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 October 2013

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 7 - 11.9, mean 9.2 (based on 409 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00548 - 0.00694), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (rm=1.1-1.6(?); K=0.07-0.74; tm=1-4; tmax=20; Fec>100,000).
Prior r = 0.49, 95% CL = 0.33 - 0.74, Based on 20 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.