Common names from other countries
>
Aulopiformes (Grinners) >
Synodontidae (Lizardfishes) > Synodontinae
Etymology: Synodus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Bollman.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 25 - 275 m (Ref. 9348). Tropical; 27°N - 13°S
Eastern Pacific: Mazatlán, Mexico to Chilca, Peru.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 47.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124487); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9348); Khối lượng cực đại được công bố: 538.93 g (Ref. 124487)
Found on soft bottoms (Ref. 9348).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Bussing, W.A. and R.J. Lavenberg, 1995. Synodontidae. Lagartos. p. 1625-1628. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9348)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 13.2 - 21.6, mean 15.4 (based on 52 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00337 - 0.00855), b=3.07 (2.93 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.4 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (37 of 100).