Common names from other countries
>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Echiophis: Greek, echieys, eos = a little viper + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 10 m (Ref. 9328). Tropical; 32°N - 8°N
Eastern Central Pacific: Gulf of California to Panama.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 140 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9328); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763)
Inhabits sandy and muddy bottoms, from shallow waters up to a depth of 10 m.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
McCosker, J.E. and R.H. Rosenblatt, 1995. Ophichthidae. Tiesos, serpentones. p. 1326-1341. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9328)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 22.9 - 29.1, mean 26.9 (based on 146 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00089 (0.00039 - 0.00204), b=3.00 (2.80 - 3.20), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Very high vulnerability (84 of 100).