You can sponsor this page

Mobula mobular (Bonnaterre, 1788)

Devil fish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mobula mobular   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Mobula mobular (Devil fish)
Mobula mobular
Picture by Minguell, C.


Cape Verde country information

Common names: Jamanta, Manta, Ugemanta
Occurrence: questionable
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 27000. This record needs confirmation (Ref. 94080).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/cv.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Wirtz, P., A. Brito, J.M. Falcón, R. Freitas, R. Fricke, V. Monteiro, F. Reiner and O. Tariche, 2013
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Mobulidae (Devilrays)
Etymology:   More on author: Bonnaterre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 700 m (Ref. 106604).   Subtropical; 53°N - 13°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Probably circumglobal in warm seas.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 520 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 4442); Khối lượng cực đại được công bố: 1.5 t (Ref. 115943)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Larger than M. hypostoma, tail with spine and prickles (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An epipelagic species (Ref. 6808) found over continental shelves and near oceanic islands (Ref. 6679). Feeds on small pelagic fishes and crustaceans (Ref. 6679), by funnelling using their cephalic fins and then trapping or filtering the food through their specialised gill plates (Ref. 115943). Ovoviviparous (Ref. 50449). Bycatch mortalities have been reported from Mediterranean fisheries - large-scale driftnets, purse seines and trawls, bottom set nets, trammel nets, longlines and even fixed traps for tuna. It is utilized for its meat as protein source (except the head) and gill plates as ingredient in Chinese medicine (Ref. 115943)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 6679, 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McEachran, J.D. and B. Séret, 1990. Mobulidae. p. 73-76. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 4442)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2bd+3d); Date assessed: 20 November 2018

CITES (Ref. 128078)


Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 13.1 - 23, mean 15.8 (based on 226 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (85 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.