You can sponsor this page

Urophycis tenuis (Mitchill, 1814)

White hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Urophycis tenuis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Urophycis tenuis (White hake)
Urophycis tenuis
Picture by Armesto, A.


Canada country information

Common names: Mud hake, White hake
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: common (usually seen) | Ref: Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990
Importance: highly commercial | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Ranges from Newfoundland to Nova Scotia (Ref. 5951). Also Ref. 1371, 85409.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ca.html
National Fisheries Authority: http://www.ncr.dfo.ca/home_e.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Scott, W.B. and M.G. Scott, 1988
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Phycidae (Phycid hakes)
Etymology: Urophycis: Greek, oura = tail + Greek, phyke, pykis, -idos = the female of a fish that lives among algae (Greek = phykon), related with the gudgeon (Ref. 45335).
  More on author: Mitchill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 100 - 1000 m (Ref. 5951), usually 100 - 247 m (Ref. 1371).   Temperate; 66°N - 27°N, 81°W - 13°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Labrador and the Grand Banks of Newfoundland to the coast of North Carolina. Straying to Iceland in the east and Florida in the south.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 46.0, range 48 - ? cm
Max length : 133 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); 135.0 cm TL (female); common length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 21.0 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 23 các năm (Ref. 796)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Upper limb or first gill arch with 2 (rarely 3) rakers. First dorsal in with an elongated ray. Body color variable, dorsally various dark shades, paler laterally, sometimes bronze, belly pale dirty to yellow white; pelvic fin pale. A dusky blotch present on the opercle.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on soft, muddy bottoms of the continental shelf and upper slope. It is mostly found at 180 m. Mature fish migrate inshore in the northern Gulf of Maine in summer, disperse in autumn, and move into deepest areas in winter. Feed on small crustaceans, squids and small fish. Utilized fresh, smoked or frozen; eaten steamed, microwaved and baked (Ref. 9988). Exported to Europe (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 1.2 - 7.8, mean 4.8 (based on 160 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5044   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00337 - 0.00470), b=3.16 (3.11 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.11; tm=2; tmax=23; Fec=1 million).
Prior r = 0.40, 95% CL = 0.26 - 0.59, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.