Common names from other countries
>
Acropomatiformes (Oceanic basses) >
Hemerocoetidae (Indo-Pacific duckbills)
Etymology: Squamicreedia: Latin, squama = scale + Greek, kreesi, kreas = somebody that receives or keeps flesh (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Tropical
Indo-West Pacific: known only from northern Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36661)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 23; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 29. Anterior nostril with single projection (Ref 12392).
Found on sand bottoms.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Allen, G.R., 1997. The marine fishes of tropical Australia and south-east Asia. Western Australian Museum, Perth, Western Australia. 292 p. (Ref. 36661)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).