Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy. Subtropical; 0°S - 55°S, 89°W - 45°W
Southeast Pacific: Peru and Chile. Southwest Atlantic (Ref. 6077): Brazil to Argentina.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 44.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27534); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6077)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 37-40; Tia cứng vây hậu môn 2-3; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 27; Động vật có xương sống: 25. Body dark blue above, tips of fins black, a black blotch above pectoral fin base. Several to about 10 blotches sometimes on midbody (Ref. 27363).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Cervigón, F. and W. Fischer, 1979. INFOPESCA. Catálogo de especies marinas de interes economico actual o potencial para América Latina. Parte 1. Atlántico centro y suroccidental. FAO/UNDP, SIC/79/1. 372 p. FAO, Rome. (Ref. 6077)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 13.5 - 21.8, mean 16.9 (based on 38 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00414 - 0.01389), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.55 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Tmax=10; K=0.19-0.35).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Climate Vulnerability (Ref.
125649): Very high vulnerability (88 of 100).