You can sponsor this page

Osphronemus goramy Lacepède, 1801

Giant gourami
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Osphronemidae (Gouramies) > Osphroneminae
Etymology: Osphronemus: Greek, osphra = smell + Greek, nema = filament; because of the olfactory organs (Ref. 45335);  goramy: Malay/Javanese: ikan gurami, name for this species..
  More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 8.0; dH range: ? - 25; Mức độ sâu 10 - ? m (Ref. 9987).   Tropical; 20°C - 30°C (Ref. 13371); 6°N - 9°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: probably limited to Sumatra, Borneo, Java, the Malay Peninsula, Thailand and Indochina (Mekong basin). Has been introduced to several countries for aquaculture purposes. Apparently absent in Sarawak and presence in Sabah may be due to relatively late introductions.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693); common length : 45.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 9 - 13; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 21; Động vật có xương sống: 30 - 31. With 8-10 complete dark vertical bars in juvenile color phase; adults without vertical bars or sexual dichromatism, both sexes drab; transverse scale rows usually 6.1.12; dorsal fin spines usually 12-13 (rarely 11 or 14); soft-rayed portion of anal fin greatly enlarged, its distal margin parallel to distal margin of caudal fin; caudal fin rounded or obtusely rounded, not truncate or emarginate (Ref. 7425). Pelvic fins with first soft ray prolonged into a thread-like tentacle reaching posteriorly to or beyond hind margin of caudal fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Inhabits swamps, lakes and rivers (Ref. 9987), among vegetation (Ref. 56749). Enters flooded forest (Ref. 9497). Found in medium to large rivers and stagnant water bodies including sluggish flowing canals (Ref. 12975). Omnivorous. Feeds on both plants and animals such as some aquatic weeds, fish, frogs, earthworms and sometimes dead animals (Ref. 6459). Can breathe moist air, so can be kept alive for long periods out of water, making it possible to distribute it in areas lacking a cold chain (Ref. 9987). Was reported from miocene deposits in Central Sumatra (Ref. 7426). Utilized fresh and eaten steamed, pan-fried and baked (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Adults make nests made of plant fibers instead of bubble nests as some publications have claimed (Ref. 127550). This error comes from a misidentification of a species according to Bhimachar et al. (1944).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1992. Systematic revision of the Southeast Asian anabantoid fish genus Osphronemus, with descriptions of two new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(4):351-360. (Ref. 7425)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 January 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01698 (0.00714 - 0.04039), b=3.01 (2.80 - 3.22), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.32 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm > 1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.