>
Siluriformes (Catfishes) >
Siluridae (Sheatfishes)
Etymology: Silurus: Greek, silouros = a cat fish + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Subtropical
Asia: middle Yangtze River basin, China.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 114 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 108468); Khối lượng cực đại được công bố: 10.8 kg (Ref. 120627)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kobayakawa, M., 1989. Systematic revision of the catfish genus Silurus, with description of a new species from Thailand and Burma. Jap. J. Ichthyol. 36(2):155-186. (Ref. 9417)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00532 - 0.00784), b=3.02 (2.96 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.8 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Very high vulnerability (84 of 100).