You can sponsor this page

Eucinostomus melanopterus (Bleeker, 1863)

Flagfin mojarra
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eucinostomus melanopterus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eucinostomus melanopterus (Flagfin mojarra)
Eucinostomus melanopterus
Picture by Bertoncini, A.A.


Puerto Rico country information

Common names: Flagfin mojarra
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 3722.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rq.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Martin, F.D. and J.W. Patus, 1984
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Gerreidae (Mojarras)
Etymology: Eucinostomus: Greek, eu = good + Greek, kyon = dog + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
  More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 25 m (Ref. 2683).   Subtropical; 33°N - 34°S, 98°W - 14°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: west African coast, from Senegal to Angola (Ref. 57394). Also reported from Mauritania (Ref. 5377, 7352). Western Atlantic: Bermuda and Florida, USA to Brazil; not found in the Bahamas (Ref. 7251).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2683); common length : 23.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2683); Khối lượng cực đại được công bố: 26.50 g (Ref. 118626)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Diagnosis: body fusiform and compressed; snout pointed; mouth strongly protrusible; nostrils contiguous, positioned nearer to eye than to snout tip; dorsal fin deeply notched; tips of pectoral fins not reaching to anal-fin origin; scales cycloid on head and finely ctenoid on body; scales of interocular space reaching anterior border of eyes; tip of spinous dorsal fin with a black spot, underlined by a whitish band (Ref. 57394). Coloration: back olivaceous, sides silvery; a characteristic black spot at tip of spiny part of dorsal fin; young individuals may show dark vertical bars on back and sides (Ref. 57394).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal species entering estuaries, lower courses of coastal rivers, and lagoons (Ref. 4323, 7352, 57394). Found over sand or mud bottoms (Ref. 3722, 57394). Feeds on fish, shrimps, mollusks, zooplankton and detritus (Ref. 28587); including other benthic crustaceans and polychaetes. Forages at daytime in small groups, hovering close to the bottom and either picks off prey on the substrate or digs into it sifting the mouthed sediment through its opercular openings. Its conspicuous black tip on dorsal fin is mimicked by juvenile guianan snooks, Centropomus mexicanus, an example of aggressive mimicry (Ref. 43465). Marketed fresh but not highly esteemed (Ref. 3722).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Woodland, David J. | Người cộng tác

Roux, C., 1990. Gerridae. p. 781-782. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 7352)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2010

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.4 - 28, mean 27.1 (based on 1079 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00829 - 0.01322), b=3.08 (3.04 - 3.12), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.