You can sponsor this page

Callogobius swifti Allen, Erdmann & Brooks, 2020

Swift's goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Callogobius swifti (Swift\
Callogobius swifti
Male picture by Erdmann, M.V.


Papua New Guinea country information

Common names: Swift's goby
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality of Callogobius swifti, Milne Bay Province, East Cape region, Lawadi Village, Deakin’s Reef dive site (Ref. 122935).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/pp.html
National Fisheries Authority: http://www.spc.org.nc/coastfish/Countries/PNG/png.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Allen, G.R., M.V. Erdmann and W.M. Brooks, 2020
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Callogobius: Greek, kalos, kallos = beautiful + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  swifti: Named for John Swift, for his lifelong passion for grassroots conservation in New Guinea as a Board Member of Conservation International and an unflagging patron of the local environmental organization Eco Custodian Advocates (they promote customary marine management across the Milne Bay communities)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 45 - 65 m (Ref. 122935).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122935); 2.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following set of characters: segmented dorsal-fin rays 9; segmented anal-fin rays 8; lateral scales 21-22; predorsal scales 7-8; reduced cephalic sensory-canal pores, with only posterior nasals (B’), posterior interorbital (D), anterior otics (F), and intertemporals (H’); cephalic sensory papillae rows 20 and 21 separate and with 10 transverse mandibular papillae rows; absence of pelvic frenum and connecting membrane restricted to basal half of fin; cycloid scales anteriorly, becoming ctenoid posteriorly below the level of base of second or third segmented dorsal-fin ray. Colour pattern when alive mottled brown with gray lateral stripes corresponding to lateral-scale rows, whitish margins with orange vermiculations on dorsal fins and upper edge of caudal fin, and basal half of first-dorsal fin with a yellow-edged partial ocellus (Ref. 122935).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was found on steep, volcanic-sand slopes; under small pieces of coral rubble and volcanic rock that were often covered with Halimeda algae. Strong thermoclines were frequently encountered between 40-50 m on these slopes, thus consequently this species is likely exposed to temperatures ranging from about 24-29º C (Ref. 122935).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and W.M. Brooks, 2020. Callogobius swifti, a new goby (Teleostei: Gobiidae) from Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 35:86-93. (Ref. 122935)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).