You can sponsor this page

Anguilla australis Richardson, 1841

Short-finned eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Anguilla australis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Anguilla australis (Short-finned eel)
Anguilla australis
Picture by McDowall, R.M.


Tahiti country information

Common names: [No common name]
Occurrence: questionable
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Specimen of A. australis in Hamburg Museum (Ref. 7187) may not have originated from Tahiti or may have been a straggler.
National Checklist:
Country Information:
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Marquet, G., 1992
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Anguillidae (Freshwater eels)
Etymology: Anguilla: Latin, anguilla, .-ae = eel (Ref. 45335).
  More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 9258); Mức độ sâu 0 - 3000 m (Ref. 86942).   Subtropical; 18°S - 47°S, 140°E - 168°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: east coast of Australia and New Zealand, extending north to New Caledonia. Museum records from Fiji and Tahiti are doubtful. Australian and New Zealand forms sometimes recognized as subspecies. Most easily confused with Anguilla obscura and the surest way of distinguishing them is to count the vertebrae. Reported from Western and American Samoa (Ref. 592).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 130 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); 106.5 cm TL (female); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258); common length :65 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 7.5 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 32 các năm (Ref. 6390)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in streams, lakes and swamps. More likely inhabits slow flowing streams or still waters (Ref. 26509). Feeds on fishes, crustaceans, mollusks, worms, aquatic plants, and terrestrial and aquatic insects. This species does not breed outside its Pacific spawning ground. Migrates to the sea to breed (Ref. 9258). Maximum length for female eel taken from Ref. 6390. Migrating females in Lake Ellesmere (Canterbury, New Zealand) were reported to be in the range of 48.3 to 102.4 cm, larger than for males 33.8 to 55.4 cm (Ref. 44724). Despite its slimy appearance, its flesh is of excellent quality, considered a delicacy in many countries; meat suitable for smoking (Ref. 33839).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 06 November 2018

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 4.3 - 9.1, mean 5.3 (based on 57 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00068 (0.00054 - 0.00085), b=3.16 (3.11 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=8-30; Fec=3,000,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (78 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.