Số liệu hình thái học của Rhexipanchax lamberti
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Wildekamp, R.H. and J.R. Van der Zee, 2003
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: Robust, fairly deep-bodied ‘Lampeye’ species with relatively long fins; dorsal fin with 7-9 rays, anal fin with 14-17 rays; displacement between dorsal and anal fins 1/7-9; scales on mid-lateral series 26-29 (Ref. 57259).

Colouration: Male colouration: overall body colour is a light olive-grey, with a distinct light blue iridescence on the sides, mainly on the frontal part of the back, between the upper operculum and the beginning of the dorsal fin; all scales have a distinct dark brown border, creating a strong reticulation on the sides; the dorsal and anal fins are yellow to orange-red, this colour intensifying towards the fin margins; red-brown spots, arranged in curved bands, are present in the posterior parts of these fins; the caudal fin is pale blue in the central part, grading to yellow or orange towards the margin; this fin also displays a large number of dark brown spots, arranged to form crescent-shaped crossbars (Ref. 57259). Female colouration: translucent grey in general body colour with a weak silver iridescence; the scales also have narrow brown borders, but this feature is less distinct than on the male; the unpaired fins are colourless (Ref. 57259). Both sexes have a distinct light blue-green reflecting spot in the upper part of the iris (Ref. 57259).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Rhexipanchax lamberti

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên 26 - 29
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 7 - 9
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 14 - 17

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17