Thông tin chủ yếu | Nielsen, J.G., 2009 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished by the following set of characters: lateral line ends below dorsal fin rays 28-37; dorsal fin rays 81-89, anal fin rays 59-65, precaudal vertebrae 15; total number of rakers 21-26 (3 long and 18-23 plates); longest gill raker 1.8-3.1% SL; snout to end of lateral line 60-71% SL; one interorbital pore 1 and occipital pores 4 (Ref. 83453). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | 21 - 26 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 15 - 15 |
tổng cộng | 53 - 54 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 81 - 89 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 59 - 65 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 27 - 31 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm 2 - 2 |